Chỉ cần gõ vào trang tìm kiếm google cụm từ thang máy gia đình, ngay lập tức có hơn 92 triệu kết quả tìm kiếm được trả về. Chỉ bấy nhiêu đó thôi cũng đủ thể hiện quan trọng của thang máy gia đình đối với đời sống hiện nay. Đại đa số khách hàng khi có nhu cầu lắp đặt thang máy gia đình đều rất băng khoăn về những câu hỏi như lựa chọn thang máy gia đình tải trọng bao nhiêu? Nên sử dụng thang máy liên doanh hay thang ngoại nhập? Hay phổ biến nhất là chi phí lắp đặt thang máy gia đình bao nhiêu tiền?…Hiểu được điều đó, bài viết dưới đây sẽ chia sẽ và giải đáp những thắc mắc trên.

THANG MÁY GIA ĐÌNH TIẾT KIỆM DIỆN TÍCH
Ngày nay ở các thành phố lớn như Hà Nội, TPHCM…quỹ đất ngày một hạn hẹp, lượng dân cư, gia đình nhập khẩu vào các thành phố này ngày càng nhiều, khiến cho diện tích sinh hoạt vốn đã chật hẹp nay còn gò bó hơn, chính vì vậy việc xây dựng của các ngôi nhà ngày càng cao để chiếm lĩnh không gian trên cao là một giải pháp cho các gia đình, các ngôi nhà ở thành phố. Tuy nhiên việc xây dựng các ngôi nhà cao tầng thì việc di chuyển lên xuống giữa các tầng sao cho tiết kiệm thời gian cũng là vấn đề nan giải. Vì vậy thang máy gia đình mini 350kg ra đời nhằm phục vụ việc di chuyển và vận chuyển hàng hóa một cách nhanh nhất và an toàn.
Với diện tích xây dựng nhỏ hẹp thì đòi hỏi thang máy cũng phải được thiết kế như thế nào để tiết kiệm được diện tích và không gian. Hiểu được điều này các chuyên gia trong lĩnh vực thang máy đã thiết kế và cho ra đời dòng thang máy gia đình mini(home lift) với diện tích xây dựng chỉ khoảng 1m2 nhưng vẫn đáp ứng được độ an toàn cũng như giải quyết được bài toán di chuyển cho mọi người sống ở những ngôi nhà từ 3-4 lầu trở lên.
KÍCH THUỚC THANG MÁY GIA ĐÌNH
THANG MÁY GIA ĐÌNH NHỎ NHẤT 320KG HOẶC 350KG CHO 4 NGƯỜI
- Tốc độ: 60 mét/phút (1m/s)
- Tải trọng: 320kg (4 người)
- Kích thước hố thang: 1500mm (rộng) x 1500mm (sâu)
- Kích thước cabin: 1100mm (rộng) x 900mm (sâu) x 2300mm (cao)
- Kích thước cửa thang: 700mm (rộng) x 2100 (cao)
- Các thiết bị chính của thang máy gia đình mini 320 kg: Động cơ đuợc nhập khẩu từ các hãng nổi tiếng như Mitsubishi Nhật Bản, Montanari Italia, Fuji Nhật Bản, điều khiển động lực (biến tần – VVVF) Mitsubishi hoặc Fuji, điều khiển tín hiệu Mitsubishi.

THANG MÁY GIA ĐÌNH 450KG CHỞ 6 NGƯỜI
Thông thường nếu bạn nếu bạn cần thang máy tải khoảng 06 người/ lần, dùng cho công trình 3-10 tầng, thì lựa chọn thang máy FUJI tải trọng 450kg là hợp lý. Các thông số kỹ thuật cơ bản của thang máy 6 người:
- Tải trọng: 450kg (06 người)
- Tốc độ: 60 mét/phút hoặc 90m/phút (tùy vào số tầng mà lựa chọn tốc độ cho phù hợp)
- kích thước hố thang sẽ là: 1800mm x 1500mm.
- Kích thước buồng cabin: 1400mm x 1000mm x 2300mm
- Cửa cabin: 800mm x 2100mm
- Cửa tầng: 800mm x 2100m
- OH( tầng trên cùng): 4500mm
- Đáy hố Pit: 1400mm
- Thang máy gia đình 450kg được trang bị máy kéo Mitsubishi – Made in Thailand hoặc Montanari – Made in Italia, hoặc FuJi với hệ điều khiển động lực VVVF Fuji – Made in Japan và điều khiển tín hiệu PLC Mitsubishi – Made in Japan hoặc bo vi xử lý Fuji.

THANG MÁY 630KG, 750KG, 1000KG DÙNG CHO VĂN PHÒNG CHO THUÊ, NHÀ HÀNG, QUÁN KARAOKE, QUÁN CAFE
- Kích thuớc hố tối thiểu: 1800mm x 1800mm
- Tải trọng của thang: 630kg, 750kg, 1000kg tùy theo nhu cầu của khách hàng
- Tốc độ của thang: 60 – 90 – 120m/ph
- Số tầng phục vụ: từ 3 tầng trở lên.
- Động cơ thang máy: Mitsubishi – Made in Thailand
- Điều khiển tín hiệu: Mitsubishi – Made in Japan
- Điều khiển động lực: Fuji – Made in Japan
- Chi tiết: Điều khiển tín hiệu sử dụng hệ biến tần số VVVF, Ứng dụng đặc biệt trí tuệ thông minh khi gọi tầng thang máy 750kg. Nhận lệnh theo chiều chạy của thang máy. Bộ lưu tín hiệu VVVF, PLC có xuất xứ từ nước Nhất Bản.
PHÂN LOẠI THANG MÁY GIA ĐÌNH
Hiện nay, thang máy được chia làm 2 loại đó là thang máy gia đình nhập khẩu, thang máy liên doanh. Vậy thang máy nhập khẩu nguyên chiếc là như thế nào? thang máy liên doanh có tốt không? Và ưu nhược điểm của mỗi loại là gì?
THANG MÁY GIA ĐÌNH NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC:
Đây là loại thang được các hãng sản xuất thang máy nổi tiếng trên thế giới sản xuất và hoàn thiện toàn bộ tại các nhà máy của họ ở nước ngoài và khi có nhu cầu thì chủ nhà ký hợp đồng với họ để họ chuyển về Việt Nam. Có thể kể đến các hãng như: Mitsubishi (tham khảo thêm tại:Thang máy gia đình Mitsubishi), Hitachi, Otis, kone, schindler,….

Ưu điểm: Đồng bộ, tính ổn định cao, chất lượng tốt, thương hiệu tốt, đường nét gia công sắc sảo.
Nhược điểm: Giá thành cao, chi phí bảo dưỡng và sửa chữa cao, có những thiết bị khi cần thay thế phải chờ rất lâu, kích thước hố thang máy thường không thay đổi được, thời gian cung cấp lâu.
THANG MÁY GIA ĐÌNH LIÊN DOANH:
Thang liên doanh là thang sử dụng thiết bị chính nhập khẩu còn phần cabin, cửa cabin, cửa tầng, khung cơ khí,…được sản xuất trong nước.
Ưu điểm: Giá thang máy, giá thay thế thiết bị, chi phí bảo dưỡng và sửa chữa hợp lý. Ngoài ra kích thước thang máy rất linh hoạt, nhà sản xuất có thể thiết kế thang máy gia đình theo kích thước thực tế của công trình, thời gian cung ứng nhanh.
Nhược điểm: Tính đồng bộ chưa cao, nhiều thương hiệu không tên tuổi,..
Hiện nay trên thị trường thì loại thang máy nội địa hiện đang chiếm thị phần cao hơn tại phân khúc dành cho gia đình, để đạt được điều đó là nhờ chất lượng thang liên doanh trong những năm qua đã được cải thiện rất nhiều dần thu hẹp khoảng các với thang nhập. Giá thành hợp lý chỉ bằng 1/3 thang ngoại nhập – chất lượng đảm bảo – và hơn nữa là hàng Việt Nam nên thang liên doanh đã và đang là sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình tư nhân.
GIÁ THANG MÁY GIA ĐÌNH BAO NHIÊU TIỀN?
Giá thang máy gia đình hiện nay giao động từ 270 triệu đến 700 triệu. Tuy nhiên chi phí lắp đặt thang máy gia đình TP.HN còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: loại thang máy có phòng máy hay không phòng máy, nhãn hiệu nào, trọng lượng bao nhiêu, và thang máy liên doanh hay thang máy nhập nguyên kiện.
- Giá thang máy còn phụ thuộc khá nhiều vào cấu tạo máy và xuất xứ của động cơ máy kéo.
- Loại thang có phòng máy hay thang máy không phòng máy. Đối với giá thang máy gia đình Mitsubishi có phòng máy giá giao động từ : 280.000.000 – 350.000.000 đồng chưa bao gồm thuế VAT. Trong khi đó giá thang máy gia đình không phòng máy thì đắt hơn khoảng 30 triệu.
- Trọng lượng của thang máy gia đình là bao nhiêu 320kg, 450kg, … và số điểm dừng
- Giá thang máy gia đình cũng phụ thuộc vào thang máy liên doanh hay thang máy gia đình nhập khẩu nguyên chiếc.
- Chi phí thang máy gia đình còn phụ thuộc vào khu vực lắp đặt nếu như ở tỉnh thì sẽ cao hơn khoảng 15 triệu do chi phí đi lại và vận chuyển.
Thang máy gia đình có phòng máy: là loại thang máy có máy kéo và tủ điện khá lớn nên buộc phải có một phòng máy ở trên cùng để đặt máy kéo và tủ điện. Phòng máy thông thường sẽ có kích thước: 1500 x 1.500 x 1.900 (đơn vị mm).rộng x dài x cao
Loại thang |
Thang máy gia đình |
Mitshubishi, Nippon (Nhật Bản), Wurttemberg |
Tải trọng |
220 kg
(2 người) |
350 kg
(4 người) |
450kg
(6 người) |
750 kg
(10 người) |
Công suất (KW/h) |
2.5 |
3.0 |
3.3 |
5.5 |
Kích thước Cabin (mm)
(Dài x Rộng x cao) |
800 x 800 x2300 |
1000 x 1200 x 2300 |
Kích thước hố thang (mm) |
1300 x 1300 |
1450 x 1600 |
1650 x 1650 |
Chiều sâu hố PIT (mm) |
1000 |
1000 |
1500 |
Chiều cao tầng trên cùng(mm) |
4000 |
4400 |
4400 |
Của mở |
2 cánh mở về 1 phía (2S), hoặc 2 cánh mở về 2 phía(C0) |
Kích thước cửa (mm) |
600 x 2100, hoặc 700 x 2100, hoặc 800 x 2100 |
Số điểm dừng tối đa |
10 điểm dừng |
Tốc độ tối đa |
60m/phút |
90 m/phút |
Nguồn điện |
Động cơ |
1 pha 220V/50 Hz, hoặc 3 pha 380V/50Hz |
Đèn + thông gió |
1 pha 220V/50 Hz |
Thang máy gia đình không phòng máy: là loại thang máy mà máy kéo được đặt trong giếng thang, tủ điện được bố trí ở cửa tầng trên cùng, do đó, không cần phòng để đặt máy kéo và tủ điện. Thang máy loại này giúp tiếp kiệm được rất nhiều chi phí xây phòng máy và Diện tích sử dụng.
Loại thang |
Thang máy gia đình |
Mitshubishi, Nippon (Nhật Bản), Wurttemberg |
Tải trọng |
220 kg
(2 người) |
350 kg
(4 người) |
450kg
(6 người) |
750 kg
(10 người) |
Công suất (KW/h) |
2.5 |
3.0 |
3.3 |
5.5 |
Kích thước Cabin (mm)
(Dài x Rộng x cao) |
800 x 800 x2300 |
1000 x 1200 x 2300 |
Kích thước hố thang (mm) |
1300 x 1300 |
1450 x 1600 |
1650 x 1650 |
Chiều sâu hố PIT (mm) |
1000 |
1000 |
1500 |
Chiều cao tầng trên cùng(mm) |
4000 |
4400 |
4400 |
Của mở |
2 cánh mở về 1 phía (2S), hoặc 2 cánh mở về 2 phía(C0) |
Kích thước cửa (mm) |
600 x 2100, hoặc 700 x 2100, hoặc 800 x 2100 |
Số điểm dừng tối đa |
10 điểm dừng |
Tốc độ tối đa |
60m/phút |
90 m/phút |
Nguồn điện |
Động cơ |
1 pha 220V/50 Hz, hoặc 3 pha 380V/50Hz |
Đèn + thông gió |
1 pha 220V/50 Hz |